发布网友 发布时间:2022-10-11 16:53
共1个回答
热心网友 时间:2023-10-14 01:20
越南语名词语法辅导
导语:名词是越南语句子组成的一个要素,下面我讲解越南语名词语法,欢迎参考!
表示人和事物名称的词叫名词。例:
表示人的名词:kỹ sư,giáo viên,chị,Mao Trạch Đông等。
表示事物的名词: chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,Trung Quốc,năm,tối,Quốc Vụ Viện等。
越南语名词分为普通名词和专有名词。
普通名词是指人和事物共有的`名称。如: kỹ sư,giáo viên,chị,chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,năm,tối等都是普通名词。
专有名词是指某人或事物专有的名称。主要是人名、地名、单位组织等的名称。如:MaoTrạch Đông,Trung Quốc,Quốc Vụ Viện,Đại Học Bắc Kinh等。
表示方向、位置的词是方向名词。如:trên, dưới, trong, ngoài, trước, sau, giữa, đông, tây, nam, bắc 等。
名词的重叠多是单音节名词,主要有以下三种重叠形式:
1.6.1 A—AA型。表示“全体”,“所有的”,“每一”,的含义。例:
-Người người như một人人如一。
-Nhà nhà thi đua yêu nước家家户户进行爱国竞赛。
能进行这种重叠的名词主要有:chiều chiều,chốc chốc,đời đời,lớp lớp,ngày ngày, người người,nhà nhà,kiếp kiếp,ngành ngành,nơi nơi等等。
1.6.2 A—A nào A ấy型。表示“全体”,“个个”,“每个”的含义。
- Nhà nào nhà ấy đều treo cờ đỏ.家家都挂国旗。
- Người nào người ấy đều hăng hái tham gia人人都踊跃参加
1.6.3 A—những A là A型。表示“很多”、“众多”、“满都是”含义。例:
-Trong vườn toàn trồng những hoa là hoa. 园里种的满都是花。
-Trên đường toàn những xe là xe. 路上全都是车。
;